ĐIỀU KHOẢN – ĐIỀU KIỆN CHUNG
- QUY ĐỊNH CHUNG
Điều khoản – Điều kiện chung này là một phần không thể tách rời của Hợp đồng điện tử về việc cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền giữa Tổng Công ty Viễn thông MobiFone (MobiFone) và khách hàng (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”).
- CHI TIẾT CÁC GÓI CƯỚC
- Nội dung trên dịch vụ ClipTV cung cấp cho các gói cước
- Nội dung truyền hình: Hơn 110 kênh truyền hình trong nước và gần 40 kênh truyền hình quốc tế. Danh sách các kênh truyền hình được công bố công khai tại https://cliptv.vn/danh-sach-kenh-truyen-hinh để khách hàng lựa chọn đăng ký gói cước phù hợp.
- Nội dung Video theo yêu cầu (VOD-Video on Demand) bao gồm: Phim lẻ, Phim bộ, Quốc Hội TV, Tin tức, Hài, Nhạc, Thiếu nhi, Khác.
- Nội dung HBO Go: nội dung Phim bộ, Điện ảnh, Tài liệu, Thiếu nhi & Gia đình của kho VOD HBO Go
- Nội dung K+: Xem 5 kênh truyền hình K+ (K+ SPORT 1, K+SPORT 2, K+ACTION, K+CINE, K+ KIDS)
- Các gói cước cung cấp cho khách hàng
- Giá cước dịch vụ được áp dụng trên cơ sở tuân thủ pháp luật về phát thanh, truyền hình và pháp luật khác có liên quan;
- Các kênh truyền hình của từng gói cước bao gồm các kênh cụ thể tương ứng với từng gói. Danh sách này được phân biệt rõ ràng giữa các gói cước và sẽ được cung cấp cho khách hàng trước khi ký hợp đồng.
- ClipTV đã mô tả bổ sung tại mục Quyền lợi xem kênh truyền hình của từng gói cước. Về danh sách kênh truyền hình đã công bố tại https://cliptv.vn/danh-sach-kenh-truyen-hinh để khách hàng có thông tin và lựa chọn.
- Gói cước cung cấp trên mạng MobiFone
TT |
Tên gói cước |
Mã gói |
Giá cước |
Chu kỳ |
Cú pháp đăng ký |
Quyền lợi khách hàng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Gói Gia đình |
CB30 |
70.000 |
30 ngày |
DK CB30 gửi 9284 |
|
2 |
Gói Nâng cao (CTV) |
CTV |
6.000 |
01 ngày |
DK CTV hoặc CTV gửi 9199 |
|
3 |
Gói VIP |
CLVIP |
6.000 |
01 ngày |
DK CLVIP hoặc CLVIP gửi 9199 |
|
4 |
Gói HBO Go |
HBO GO |
110.000 |
30 ngày |
DK HBO GO gửi 9284 |
|
6 |
Gói HBO Basic |
HBOC |
79.000 |
30 ngày |
DK HBOC gửi 9284 |
|
7 |
Basic |
CT |
90.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3CT |
270.000 |
90 ngày |
||||
6CT |
540.000 |
180 ngày |
||||
12CT |
1.080.000 |
360 ngày |
||||
8 |
Premium |
CTS |
110.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3CTS |
330.000 |
90 ngày |
||||
6CTS |
660.000 |
180 ngày |
||||
12CTS |
1.320.000 |
360.000 |
||||
9 |
Gói VIP HBO
|
VHBO |
120.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3VHBO |
360.000 |
90 ngày |
||||
6VHBO |
720.000 |
180 ngày |
||||
12VHBO |
1.440.000 |
360 ngày |
||||
10 |
Cơ bản |
CT70 |
70.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3CT70 |
210.000 |
90 ngày |
||||
6CT70 |
420.000 |
180 ngày |
||||
12CT70 |
840.000 |
360 ngày |
||||
11 |
Nâng cao |
CTS90 |
90.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3CTS90 |
270.000 |
90 ngày |
||||
6CTS90 |
540.000 |
180 ngày |
||||
12CTS90 |
1.080.000 |
360 ngày |
||||
12 |
Gói HBOVIP |
HBOV |
100.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3HBOV |
300.000 |
60 ngày |
||||
6HBOV |
600.000 |
180 ngày |
||||
12HBOV |
1.200.000 |
360 ngày |
||||
13 |
CT90 |
CT90 |
90.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3CT90 |
270.000 |
90 ngày |
||||
6CT90 |
540.000 |
180 ngày |
||||
12CT90 |
1.080.000 |
360 ngày |
||||
14 |
C80T |
C80T |
80.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3C80T |
240.000 |
90 ngày |
||||
6C80T |
480.000 |
180 ngày |
||||
12C80T |
960.000 |
360 ngày |
||||
15 |
C80F |
C80F |
80.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3C80F |
240.000 |
90 ngày |
||||
6C80F |
480.000 |
180 ngày |
||||
12C80F |
960.000 |
360 ngày |
||||
16 |
CT100 |
CT100 |
100.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3CT100 |
300.000 |
90 ngày |
||||
6CT100 |
600.000 |
180 ngày |
||||
12CT100 |
1.200.000 |
360 ngày |
||||
17 |
CT125 |
CT125 |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3CT125 |
375.000 |
90 ngày |
||||
6CT125 |
750.000 |
180 ngày |
||||
12CT125 |
1.500.000 |
360 ngày |
||||
18 |
CT150 |
CT150 |
150.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3CT150 |
450.000 |
90 ngày |
||||
6CT150 |
900.000 |
180 ngày |
||||
12CT150 |
1.800.000 |
360 ngày |
||||
19 |
CT159 |
CT159 |
159.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
12CT159 |
1.908.000 |
360 ngày |
||||
20 |
Gói K+ Mobile Lite |
KL |
79.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3KL |
237.000 |
90 ngày |
||||
6KL |
474.000 |
180 ngày |
||||
12KL |
948.000 |
360 ngày |
||||
21 |
Gói Combo K+ Mobile |
KC |
119.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3KC |
357.000 |
90 ngày |
||||
6KC |
714.000 |
180 ngày |
||||
12KC |
1.428.000 |
360 ngày |
Lưu ý:
- Có thể đăng ký nhiều gói cước khác nhau và các gói cước này không nằm trong cùng một nhóm.
- Gói cước HBO Basic không áp dụng đăng ký đồng thời với gói cước HBO Go (gói cước OTT)
- Thuê bao đang sử dụng gói đơn kỳ và dài kỳ C80T không được đăng ký đồng thời các gói cước dataIP TikTok hoặc các gói cước có bundle TikTok và ngược lại.
- Thuê bao đang sử dụng gói đơn kỳ và dài kỳ C80F không được đăng ký đồng thời các gói cước dataIP Facebook hoặc các gói cước có bundle Facebook và ngược lại.
- Thuê bao đang sử dụng gói đơn kỳ và dài kỳ CT90 không được đăng ký đồng thời các gói cước dataIP TikTok, Facebook hoặc các gói cước có bundle TikTok, Facebook và ngược lại.
- Thuê bao đang sử dụng gói đơn kỳ và dài kỳ CT100 không được đăng ký đồng thời các gói cước dataIP TikTok, Facebook, Youtube hoặc các gói cước có bundle TikTok, Facebook, Youtube và ngược lại.
- Thuê bao có gói K+Mobile Lite và các gói dài kỳ tương ứng không được đăng ký các gói Combo K+Mobile.
- Miễn phí data khi truy cập sử dụng dịch vụ
- Phạm vi sử dụng: Lãnh thổ Việt Nam
- Phương thức tính cước:
- Cước đăng ký gói dịch vụ được trừ ngay khi khách hàng xác nhận giao dịch thành công.
- Cước dịch vụ được trừ vào cước tài khoản chính đối với thuê bao trả trước và tính vào hóa đơn cước hàng tháng đối với thuê bao trả sau.
- Gói cước tự động gia hạn nếu khách hàng đăng ký và có sử dụng tính năng tự động gia hạn gói cước.
Tại thời điểm gia hạn:
- Nếu trừ cước thành công: Khách hàng tiếp tục sử dụng dịch vụ.
-
Nếu trừ cước không thành công: Khách hàng không sử dụng được dịch vụ, hệ thống sẽ tự động hủy gói cước nếu không trừ được cước trong vòng 30 ngày.
- Các gói cước tích hợp dịch vụ ClipTV trên mạng MobiFone
- Gói cước mFamily tích hợp ClipTV
TT |
Tên gói cước |
Mã gói |
Giá gói |
Thời gian sử dụng |
Cú pháp soạn tin đăng ký |
Quyền lợi gói |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
CF100 |
CF100 |
100.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3CF100 |
300.000 |
90 ngày |
||||
6CF100 |
600.000 |
180 ngày |
||||
12CF100 |
1.200.000 |
360 ngày |
||||
2 |
CF120FN |
CF120N |
120.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3CF120N |
360.000 |
90 ngày |
||||
6CF120N |
720.000 |
180 ngày |
||||
12CF120N |
1.440.000 |
360 ngày |
||||
3 |
MFY200 |
MFY200 |
200.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
6MFY200 |
1.200.000 |
180 ngày |
||||
12MFY200 |
2.400.000 |
360 ngày |
||||
24MFY200 |
4.800.000 |
1440 ngày |
||||
4 |
MFY |
MFY |
200.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
6MFY |
1.200.000 |
180 ngày |
||||
12MFY |
2.400.000 |
360 ngày |
||||
24MFY |
4.800.000 |
1440 ngày |
||||
5 |
MFY250 |
MFY250 |
250.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
6MFY250 |
1.500.000 |
90 ngày |
||||
12MFY250 |
3.000.000 |
180 ngày |
||||
24MFY250 |
6.000.000 |
360 ngày |
||||
6 |
MFY250C |
MFY250C |
250.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
6MFY250C |
1.500.000 |
90 ngày |
||||
12MFY250C |
3.000.000 |
180 ngày |
||||
24MFY250C |
6.000.000 |
360 ngày |
- Gói buffet dịch vụ số combo
TT |
Tên gói |
Mã gói |
Giá gói |
Thời gian sử dụng |
Cú pháp đăng ký |
Quyền lợi khách hàng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
CD |
CD |
10.000 |
01 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3CD |
30.000 |
03 ngày |
||||
7CD |
70.000 |
07 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|||
15CD |
100.000 |
15 ngày |
||||
2 |
CM |
CM |
180.000 |
30 ngày |
||
3CM |
540.000 |
90 ngày |
||||
12CM |
2.160.000 |
360 ngày |
|
|||
24CM |
4.320.000 |
720 ngày |
- Gói cước CTKV tích hợp dịch vụ ClipTV
TT |
Tên gói cước |
Mã gói |
Giá gói |
Thời gian sử dụng |
Cú pháp soạn tin đăng ký |
Quyền lợi gói |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
BIG |
BIG |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3BIG |
375.000 |
90 ngày |
||||
6BIG |
750.000 |
180 ngày |
||||
12BIG |
1.500.000 |
360 ngày |
||||
2 |
DN125 |
DN125 |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
3DN125 |
375.000 |
90 ngày |
||||
6DN125 |
750.000 |
180 ngày |
||||
12DN125 |
1.500.000 |
360 ngày |
||||
3 |
M125 |
M125 |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3M125 |
375.000 |
180 ngày |
||||
6M125 |
750.000 |
360 ngày |
||||
12M125 |
1.500.000 |
1440 ngày |
||||
4 |
DB125 |
DB125 |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3DB125 |
375.000 |
180 ngày |
||||
6DB125 |
750.000 |
360 ngày |
||||
12DB125 |
1.500.000 |
1440 ngày |
||||
5 |
HN125 |
HN125 |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3HN125 |
375.000 |
90 ngày |
||||
6HN125 |
750.000 |
180 ngày |
||||
12HN125 |
1.500.000 |
360 ngày |
||||
6 |
TV125 |
TV125 |
125.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
3TV125 |
375.000 |
90 ngày |
||||
6TV125 |
750.000 |
180 ngày |
||||
12TV125 |
1.500.000 |
360 ngày |
- Gói cước 5G tích hợp dịch vụ ClipTV
TT |
Tên gói cước |
Mã gói |
Giá gói |
Thời gian sử dụng |
Cú pháp soạn tin đăng ký |
Quyền lợi gói |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
E300 |
E300 |
100.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
6E300 |
300.000 |
90 ngày |
||||
12E300 |
600.000 |
180 ngày |
||||
2 |
E500 |
E500 |
120.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199
|
|
6E500 |
360.000 |
90 ngày |
||||
12E500 |
720.000 |
180 ngày |
||||
3 |
E1000 |
E1000 |
200.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
6E1000 |
1.200.000 |
180 ngày |
||||
12E1000 |
2.400.000 |
360 ngày |
||||
4 |
5GC |
5GC |
200.000 |
30 ngày |
DK_Mã gói hoặc Mã gói gửi 9199 |
|
5GC3 |
600.000 |
90 tháng |
||||
5GC12 |
2.400.000 |
360 ngày |
||||
5GC24 |
4.800.000 |
720 ngày |
- Gói cước MobiFiber tích hợp dịch vụ ClipTV
- Các gói cước có quyền lợi xem nội dung Cơ bản
STT |
Gói cước/Mã gói |
Giá cước cung cấp tại khu vực Hà Nội và Hồ Chí mình |
Giá cước cung cấp khu vực 61 tỉnh thành còn lại (trừ HN và HCM) |
Chu kỳ sử dụng (1 chu kỳ = 30 ngày) |
Quyền lợi nội dung Cơ bản dịch vụ ClipTV |
---|---|---|---|---|---|
1 |
6Fiber TV1 |
1.080.000 |
960.000 |
7 |
|
2 |
6Fiber TV2 |
1.380.000 |
1.020.000 |
7 |
|
3 |
6Fiber TV3 |
1.500.000 |
1.320.000 |
7 |
|
4 |
6Fiber TV4 |
2.100.000 |
1.860.000 |
7 |
|
5 |
6Fiber TV5 |
2.760.000 |
2.340.000 |
7 |
|
6 |
12Fiber TV1 |
2.160.000 |
1.920.000 |
14 |
|
7 |
12Fiber TV2 |
2.760.000 |
2.040.000 |
14 |
|
8 |
12Fiber TV3 |
3.000.000 |
2.640.000 |
14 |
|
9 |
12Fiber TV4 |
4.200.000 |
3.720.000 |
14 |
|
10 |
12Fiber TV5 |
5.520.000 |
4.680.000 |
14 |
|
11 |
18Fiber TV1 |
3.240.000 |
2.880.000 |
21 |
|
12 |
18Fiber TV2 |
4.140.000 |
3.060.000 |
21 |
|
13 |
18Fiber TV3 |
4.500.000 |
3.960.000 |
21 |
|
14 |
18Fiber TV4 |
6.300.000 |
5.580.000 |
21 |
|
15 |
18Fiber TV5 |
8.280.000 |
7.020.000 |
21 |
|
16 |
24Fiber TV1 |
4.320.000 |
3.840.000 |
28 |
|
17 |
24Fiber TV2 |
5.520.000 |
4.080.000 |
28 |
|
18 |
24Fiber TV3 |
6.000.000 |
5.280.000 |
28 |
|
19 |
24Fiber TV4 |
8.400.000 |
7.440.000 |
28 |
|
20 |
24Fiber TV5 |
11.040.000 |
9.360.000 |
28 |
- Các gói cước có quyền lợi xem nội dung Gia đình
STT |
Gói cước/Mã gói |
Giá cước cung cấp tại khu vực Hà Nội và Hồ Chí mình |
Giá cước cung cấp khu vực 61 tỉnh thành còn lại (trừ HN và HCM) |
Chu kỳ sử dụng (1 chu kỳ = 30 ngày) |
Quyền lợi nội dung Gia đình dịch vụ ClipTV |
---|---|---|---|---|---|
1 |
6Fiber TV1+ |
1.200.000 |
1.080.000 |
7 |
|
2 |
6Fiber TV2+ |
1.500.000 |
1.140.000 |
7 |
|
3 |
6Fiber TV3+ |
1.620.000 |
1.440.000 |
7 |
|
4 |
6Fiber TV4+ |
2.220.000 |
1.980.000 |
7 |
|
5 |
6Fiber TV5+ |
2.880.000 |
2.460.000 |
7 |
|
6 |
12Fiber TV1+ |
2.400.000 |
2.160.000 |
14 |
|
7 |
12Fiber TV2+ |
3.000.000 |
2.280.000 |
14 |
|
8 |
12Fiber TV3+ |
3.240.000 |
2.880.000 |
14 |
|
9 |
12Fiber TV4+ |
4.440.000 |
3.960.000 |
14 |
|
10 |
12Fiber TV5+ |
5.760.000 |
4.920.000 |
14 |
|
11 |
18Fiber TV1+ |
3.600.000 |
3.240.000 |
21 |
|
12 |
18Fiber TV2+ |
4.500.000 |
3.420.000 |
21 |
|
13 |
18Fiber TV3+ |
4.860.000 |
4.320.000 |
21 |
|
14 |
18Fiber TV4+ |
6.660.000 |
5.940.000 |
21 |
|
15 |
18Fiber TV5+ |
8.640.000 |
7.380.000 |
21 |
|
16 |
24Fiber TV1+ |
4.800.000 |
4.320.000 |
28 |
|
17 |
24Fiber TV2+ |
6.000.000 |
4.560.000 |
28 |
|
18 |
24Fiber TV3+ |
6.480.000 |
5.760.000 |
28 |
|
19 |
24Fiber TV4+ |
8.880.000 |
7.920.000 |
28 |
|
20 |
24Fiber TV5+ |
11.520.000 |
9.840.000 |
28 |
- Các gói cước hợp tác cung cấp trên mạng Viettel
TT |
Loại gói |
Giá cước |
Chu kỳ |
Cú pháp soạn tin đăng ký |
Đầu số |
Quyền lợi khách hàng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Gói ngày |
2.000 |
01 ngày |
DK C1 |
9829 |
|
Gói tuần |
10.000 |
07 ngày |
DK C7 |
|||
Gói tháng |
30.000 |
30 ngày |
DK C30 |
|||
Gói tháng |
50.000 |
01 tháng |
DK VIP |
9829 |
|
|
Gói ngày |
3.000 |
01 ngày |
DKTV |
9829 |
|
Lưu ý: Có thể đăng ký nhiều gói cước khác nhau và các gói cước này không nằm trong cùng một nhóm.
- Các gói cước hợp tác cung cấp trên mạng Vinaphone
TT |
Nhóm gói cước |
Loại gói cước |
Giá cước |
Chu kỳ |
Cú pháp soạn tin đăng ký |
Đầu số |
Quyền lợi khách hàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Vinaphone |
Gói ngày |
2.000 |
01 ngày |
DK C1 |
9686 |
|
Gói tuần |
10.000 |
07 ngày |
DK C7 |
9686 |
|||
Gói tháng |
30.000 |
30 ngày |
DK C30 |
9686 |
|
||
3 tháng |
90.000 |
90 ngày |
DK C90 |
||||
6 tháng |
180.000 |
180 ngày |
DK C180 |
||||
12 tháng |
320.000 |
360 ngày |
DK C365 |
||||
2 |
VinaPhone |
Gói ngày |
2.000 |
01 ngày |
DK A |
9686 |
|
Gói tuần |
10.000 |
07 ngày |
DK AT |
9686 |
|||
Gói tháng |
50.000 |
30 ngày |
DK AM |
9686 |
|
Lưu ý: Có thể đăng ký nhiều gói cước khác nhau và các gói cước này không nằm trong cùng một nhóm.
- Các gói cước cho thuê bao internet
TT |
Nhóm gói cước |
Loại gói cước |
Giá cước |
Chu kỳ |
Cách đăng ký |
Quyền lợi khách hàng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Gói Cơ bản |
1 tháng |
30.000 |
30 ngày |
Khách hàng lựa chọn gói cước theo nhu cầu và tùy chọn hình thức thanh toán |
|
3 tháng |
90.000 |
90 ngày |
||||
6 tháng |
180.000 |
180 ngày |
||||
12 tháng |
360.000 |
360 ngày |
||||
2 |
Gói Gia đình |
1 tháng |
60.000 |
30 ngày |
Khách hàng lựa chọn gói cước theo nhu cầu và tùy chọn hình thức thanh toán |
|
3 tháng |
180.000 |
90 ngày |
||||
6 tháng |
360.000 |
180 ngày |
||||
12 tháng |
720.000 |
360 ngày |
||||
4 |
Gói HBO Go |
1 tháng |
100.000 |
30 ngày |
Khách hàng lựa chọn gói cước theo nhu cầu và tùy chọn hình thức thanh toán |
|
3 tháng |
300.000 |
90 ngày |
||||
6 tháng |
600.000 |
180 ngày |
||||
5 |
Gói HBO Basic |
1 tháng |
69.000 |
30 ngày |
Khách hàng lựa chọn gói cước theo nhu cầu và tùy chọn hình thức thanh toán |
|
Lưu ý:
- Có thể đăng ký nhiều gói cước khác nhau và các gói cước này không nằm trong cùng một nhóm.
- Không miễn phí data khi khách hàng truy cập dịch vụ .
- Khách hàng đăng ký 03 tháng gói Cơ bản hoặc Gia đình được tặng 01 tháng. Khách hàng đăng ký 06 tháng gói Cơ bản hoặc Gia đình được tặng 02 tháng.
- Khách hàng đăng ký 12 tháng gói Cơ bản hoặc Gia đình được tặng 05 tháng.
-
Cách thức đăng ký gói cước
- Đối với gói cước viễn thông tích hợp ClipTV: Soạn tin theo cú pháp hướng dẫn tại 2.1
- Đối với gói cước tích hợp dịch vụ ClipTV: Soạn tin theo cú pháp hướng dẫn tại 2.2.a, 2.2.b
- Đối với gói cước MobiFiber tích hợp ClipTV: Khách hàng thực hiện lựa chọn gói cước internet băng thông rộng cố định đã tích hợp ClipTV. Sau khi đấu nối thành công, khách hàng sử dụng dịch vụ ClipTV bình thường.
- Đối với gói cước hợp tác cung cấp trên mạng Viettel: Soạn tin theo cú pháp hướng dẫn tại 2.3
- Đối với gói cước hợp tác cung cấp trên mạng Vinaphone: Soạn tin theo cú pháp hướng dẫn tại 2.4
- Đối với các gói cước internet, khách hàng thực hiện đăng ký như sau:
Bước 1: Truy cập Website: https://cliptv.vn
Bước 2: Lựa chọn gói cước theo nhu cầu
Bước 3: Lựa chọn chu kỳ sử dụng
Bước 4: Lựa chọn phương thức thanh toán và thao tác theo hướng dẫn
Bước 5: Đăng ký thành công, khách hàng nhận được tin nhắn của ClipTV gửi về từ hệ thống
- CHÍNH SÁCH GIA HẠN DỊCH VỤ
ClipTV cho phép khách hàng lựa chọn tính năng tự động gia hạn định kỳ các gói cước đã đăng ký.
- Đối tượng áp dụng
- Khách hàng đang sử dụng các gói cước trả phí của ClipTV
- Khách hàng đăng ký gói cước và sử dụng thẻ quốc tế để thanh toán
- Khách hàng đăng ký gói cước trên chợ ứng dụng Apple Store hoặc Google Play
- Khách hàng đăng ký gói cước hợp tác cung cấp trên các mạng viễn thông.
- Cách lựa chọn tính năng tự động gia hạn
- Khách hàng thanh toán gói cước bằng thẻ quốc tế: Ở giao diện thanh toán, tích chọn “Tự động gia hạn”. Khách hàng có toàn quyền hủy tùy chọn tính năng gia hạn tự động bất kỳ thời điểm nào thông qua việc hủy tích chọn “Tự động gia hạn” tại trường “tài khoản” trước khi bắt đầu chu kỳ kế tiếp;
- Khách hàng thanh toán gói cước khi mua qua kênh thanh toán của Apple (HĐH iOS), Google (HĐH Android), không lựa chọn tính năng “Tự động gia hạn” sau khi kết thúc chu kỳ.
- Các gói cước hợp tác cung cấp trên các mạng viễn thông di động được tự động gia hạn trong trường hợp khách hàng không thực hiện hủy theo hướng dẫn thông báo tại tin nhắn văn bản theo quy định của các nhà mạng viễn thông và pháp luật liên quan. Việc khách hàng không thực hiện hủy gói cước được xem là khách hàng đã đồng ý với việc “Tự động gia hạn” các gói cước. Khách hàng có quyền hủy tính năng tự động gia hạn ở bất kỳ thời điểm nào trước kỳ thanh toán tiếp theo được thực hiện, thông qua cú pháp theo hướng dẫn tại tin nhắn văn bản (sms) hoặc tích bỏ chọn tính năng tự động gia hạn trên ứng dụng Clip TV.
- Thông báo
Đối với các gói cước có thời hạn từ 15 ngày trở lên, ClipTV sẽ gửi tin nhắn tới khách hàng để thông báo trước 07 (bảy) ngày trước khi hết hạn gói cước về việc tự động gia hạn. Đối với các gói cước có thời hạn dưới 15 ngày, ClipTV sẽ gửi tin nhắn tới khách hàng để thông báo trước 03 (ba) ngày trước khi hết hạn gói cước về việc tự động gia hạn. Thời gian thông báo, nội dung thông báo được thực hiện theo chính sách của ClipTV, nhà mạng viễn thông và quy định của pháp luật.
- HÀNH VI VI PHẠM VÀ CHẾ TÀI XỬ LÝ
1. Hành vi vi phạm và chế tài xử lý đối với Bên A
a) Hành vi vi phạm của Bên A
Vi phạm các thỏa thuận về cung cấp nội dung và chất lượng dịch vụ đã cam kết trong hợp đồng này;
b) Chế tài xử lý
Áp dụng các chế tài quy định tại Khoản 9, Điều 5 của Hợp đồng này;
Việc giải quyết các khiếu nại áp dụng theo quy định tại Khoản 6, Điều 6 của hợp đồng này;
2. Hành vi vi phạm và chế tài xử lý đối với Bên B
a/ Hành vi vi phạm
Hành vi vi phạm của khách hàng bao gồm sau:
- Vi phạm các thỏa thuận trong hợp đồng này.
- Thực hiện các hành vi truy nhập bất hợp pháp (hack), gian lận hoặc tác động vào hệ thống dịch vụ của ClipTV nhằm bất cứ mục đích gì bao gồm tăng thời hạn sử dụng các gói cước, truy cập, đánh cắp thông tin.
- Chia sẻ tài khoản, mật khẩu để nhiều người có thể tham gia sử dụng dịch vụ bao gồm việc đăng tải lên các trang cá nhân, fanpage, hội nhóm trên mạng xã hội, các website, blog… thực hiện đăng nhập thiết bị trên quá nhiều thiết bị (từ 16 thiết bị trở lên).
b/ Chế tài xử lý
Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm, MobiFone có quyền xem xét áp dụng các chế tài sau khi Khách hàng vi phạm:
- Khóa vĩnh viễn tài khoản và thông báo tới khách hàng.
- Trường hợp Khách hàng có hành vi vi phạm nghiêm trọng hoặc có tính chất hệ thống thì MobiFone có quyền khởi kiện, gửi thông tin cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền điều tra giải quyết.
- CHÍNH SÁCH GIAO NHẬN, BẢO HÀNH, ĐỔI TRẢ VÀ HOÀN TIỀN
- Ngay khi hệ thống nhận được lệnh đăng ký hợp lệ, hệ thống sẽ ngay lập tức ghi nhận chính sách thuê bao được hưởng trên dịch vụ và gửi tin nhắn xác nhận đăng ký hợp lệ về thiết bị của khách hàng.
- Dịch vụ ClipTV không áp dụng chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm khi nội dung đã được chuyển đến thiết bị của khách hàng thành công.
- Tất cả các giao dịch đã nhận được thông báo thành công đều không được hoàn trả phí từ hệ thống trừ trường hợp do lỗi của doanh nghiệp.
- Trong trường hợp giao dịch lỗi, hệ thống đã tiến hành trừ tiền thành công trong tài khoản của khách hàng mà khách hàng không nhận được nội dung mình đã mua hoặc không sử dụng được chính sách mà thuê bao được hưởng theo gói cước đã đăng ký, hệ thống sẽ gửi lại nội dung hoặc bù lại số ngày sử dụng cho khách hàng tương ứng với nội dung bị lỗi hoặc số ngày bị gián đoạn sử dụng hoặc thực hiện hoàn tiền theo yêu cầu của khách hàng theo đúng số tiền tương ứng với số ngày bị lỗi, gián đoạn.
- QUY ĐỊNH VỀ THANH TOÁN VÀ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO DỊCH
- Quy định về thanh toán
Khách hàng lựa chọn một trong các phương thức thanh toán sau:
- Thanh toán bằng thẻ ATM
- Thanh toán bằng thẻ thanh toán quốc tế
- Thanh toán bằng tiền mặt trong trường hợp khách hàng mua mã kích hoạt dịch vụ theo hình thức ship COD.
- Thanh toán bằng các cổng thanh toán, ví điện tử mà Bên A kết nối (Momo, Zalo Pay, VN Pay…)
- Thanh toán qua Google Play và Apple Store
- Các gói nội dung cung cấp trên nền tảng viễn thông thanh toán theo quy định của nhà mạng viễn thông
- Thanh toán bằng các hình thức khác mà pháp luật cho phép.
- Đảm bảo an toàn giao dịch
https://cliptv.vn sử dụng các dịch vụ, hệ thống thanh toán tích hợp nhiều tính năng thông minh, chế độ bảo mật cao để đảm bảo thông tin cá nhân, đảm bảo an toàn thanh toán của khách hàng. ClipTV sẽ không tính tiền cho đến khi giao dịch được hoàn tất.
- BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN CỦA KHÁCH HÀNG
MobiFone cam kết hoạt động xử lý dữ liệu cá nhân của Khách hàng tuân thủ các quy định của pháp luật và chi tiết về việc xử lý này được quy định tại Chính Sách Bảo vệ Dữ liệu cá nhân được công bố tại địa chỉ https://cliptv.vn/chinh-sach-bao-mat và các quy định pháp luật hiện hành về việc thu thập thông tin, lưu trữ và an toàn bảo mật thông tin. Chính sách bảo vệ Dữ liệu cá nhân này được Bên A cung cấp cho Bên B xem xét trước khi ký kết hợp đồng.